I/ Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ván ép chịu nước cấu tạo bằng keo Melamine dung phương phá ép nóng. Sử dụng làm vật liệu xây dựng, coffa và các mặt hàng trang trí nội thất ở môi trường có độ ẩm cao.
II/ Kích thước cơ bản
1/ kích thước rộng dài:
STT |
Quy Cách |
||
Dài (mm) |
Rộng(mm) |
Dung Sai(mm) |
|
01 |
2440 |
1220 |
+/-0.5 |
02 |
2000 |
1000 |
+/-0.5 |
Ghi Chú:
- Chiều dài của ván ép được tính theo chiều dọc thớ gỗ của mặt ván.
- Ván ép được đảm bảo 4 góc vuông 90độ (Dung sai cho phép được đo bằng sai lệch chiều dài 2 đường chéo của tấm ván không lớn hơn 4mm)
2/ Chiều dày ván ép và cấu tạo lớp
Bảng 1:
Chiềudày (mm) |
Loại 8 lớp |
|||||||
Mặt trước |
Ván ruột |
Ván lót |
Ván ruột |
Ván lót |
Ván ruột |
Ván lót |
Mặt sau |
|
12 |
0.65 |
1.8 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
1.8 |
0.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2 :
Chiều dày (mm) |
|
|
Loại 11 lớp |
|
|||||||
Mặt trước |
Ván ruột |
Ván lót |
Ván ruột |
Ván lót |
Ván ruột |
Ván lót |
Ván ruột |
Ván lót
|
Mặt sau |
||
18
|
0.65 |
1.8 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
1.8 |
0.65 |
|
|
Bảng 3
Chiều dày (mm) |
Loại 15 lớp
|
||||||||||||||
Mặt trước
|
Ván ruột |
Ván lót
|
Ván ruột |
Ván lót
|
Ván ruột |
Ván lót
|
Ván ruột |
Ván lót
|
Ván ruột |
Ván lót
|
Ván ruột |
Ván lót
|
Ván ruột |
Mặt sau |
|
25 |
0.65
|
1.8 |
2.1 |
1.8 |
2.1 |
1.8 |
2.1 |
1.8 |
2.1 |
1.8 |
2.1 |
1.8 |
2.1 |
1.8 |
0.65 |
Ghi Chú:
+ Chiều dày ván được quy định như sau:
-Ván mặt: 0.65 – 0.8 mm
-Ván lót: 1.8 mm, 2.1 mm,
-Ván ruột: 1.8mm, 2.1mm,
+ Chiều dày ván ép cho mỗi loại tương ứng có dung sai cho phép là +/-0.5 mm
III/ Yêu Cầu Kĩ Thuật
- Phẩm cấp ván ép:
a –Ván ép thông dụng được chia làm 4 loại, căn cứ vào chất lượng của ván mặt trước và sau của tấm ván và lực bám dính giữa các lớp gỗ.
Loại Ván ép |
AB |
AC |
BC |
CD |
Mặt Trước |
A |
A |
B |
C |
Mặt Sau |
B |
C |
C |
D |
b – Ván lót và ván ruột không phân loại phẩm cấp, chất lượng ván lót và ván ruột phải đảm bảo : không mục, không được chỗ dày chỗ mỏng.
c – Mắt chết thủng được sủ dụng có đường kính không quá 2cm, Mắt chết thủng có đường kính lớn hơn 2cm phải được vá lại hoặc cắt ghép lại.
- Những khuyết tật cho phép của ván mặt
Khuyết tật của ván mặt |
Cách Tính |
Giới hạn cho phép |
|||
A |
B |
C |
D |
||
Mắt sống lành |
Không hạn chế ở tất cả các loại ván |
|
|
|
|
Mắt chết |
Mắt chết liền mặt và lành, đường kính không quá (mm) |
0 |
10 |
20 |
30 |
Mắt chết thủng, đường kính không quá (mm) |
0 |
4 |
5 |
6 |
|
Số lượng mắt chết trên 1 m2 không quá (cái) |
0 |
1 |
2 |
3 |
|
Mắt chết thủng có đường kính dưới 3 mm |
|
|
|
|
|
Lỗ mọt nhỏ tròn |
|
|
|
|
|
Biến màu (không biến chất) |
Loại ván mặt A và B cho phép biến màu nhạt |
|
|
|
**Các tin khác**
|